CÁCH DÙNG CỤM SỐ LƯỢNG TỪ TRONG TIẾNG TRUNG Chào mừng các bạn đã đến với kênh “Học Tiếng Trung Qua Câu Chuyện” – kênh chuyên hướng dẫn người học tiếng Trung ở mọi lĩnh vực trong giao tiếp cuộc sống, học tập các giáo trình và làm việc các ngành nghề khác nhau như nhà máy, công xưởng, kế toán … Một số lưu ý khi sử dụng lượng từ trong tiếng Trung. Lượng từ “个 – gè” là lượng từ thường sử dụng nhất. Ví dụ – 两个小孩在院子里玩儿。(dùng với người) liǎnggè xiǎohái zài yuànzi lǐ wánr. Hai đứa trẻ chơi ở trong vườn. – 我的一个耳朵好疼啊。 Cách dùng Lượng từ 个 trong Tiếng Trung. Lượng từ 个 dùng cho người. Lượng từ 个 dùng chỉ bộ phận của con người hoặc loài vật. Lượng từ 个 dùng cho hoa quả. Lượng từ 个 dùng cho các hành tinh. Lượng từ 个 dùng cho sông hồ. Lượng từ 个 dùng cho hoạt động và sự Cách dùng lượng từ trong tiếng trung Admin 16/10/2022 Kiến Thức 0 Comments Tiếp tục cùng với những bài học kinh nghiệm về ngữ pháp giờ đồng hồ Trung, lúc này TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU sẽ trình làng với tất cả các bạn những kiến thức cơ phiên bản nhất về lượng từ nhưng Tổng hợp 160 lượng từ thông dụng trong tiếng Trung. Dùng để chỉ một mặt của một tờ giấy trong sách , vở ( trang thứ hai , …) Lớp, đợt (lớp núi, đợt khó khăn…) Bộ, cỗ (bố máy, cỗ xe…) Toàn bộ quá trình của một động tác từ bắt đầu cho đến kết thúc : lần Động Lượng từ trong tiếng Trung là gì? Hướng dẫn cách dùng Động Lượng từ trong tiếng Trung cơ bản rất chi tiết bởi Th.S Nguyễn Minh Vũ là nhà văn chuyên viết sách giáo trình học tiếng Trung uy tín được rất nhiều bạn độc giả và khán giả yêu mến. "Vút!" Một âm thanh trong trẻo sắc nhọn vang lên khắp bãi biển, tiếp theo đó là một tiếng chim kêu phẫn nộ và đau đớn, trong phút chốc, một con chimu xám to cỡ nửa thân người rơi từ trên không trung xuống đập mạnh xuống nền cát, máu tươi chảy ra lênh láng. LEi9. Lượng từ trong tiếng Trung rất đa dạng và phong phú, theo thống kê trong Hán ngữ hiện có hơn 500 lượng từ khác nhau. Đây là một thành phần không thể thiếu trong ngữ pháp tiếng Trung khi chúng ta học ngôn ngữ Trung Quốc. Vậy bạn đã biết cách dùng lượng từ trong câu chưa? Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt đi sâu vào tìm hiểu về lượng từ nhé! Xem thêm Trải nghiệm khóa học tiếng Trung online với lộ trình học bài bản. Nội dung chính1. Lượng từ tiếng Trung là gì?2. Phân loại lượng từ trong tiếng Trung3. Hình thức lặp lại của lượng từ Trung Quốc4. Số từ + Tính từ + Lượng từ5. Các lượng từ thường gặp trong tiếng Trung Học tiếng Trung về lượng từ 1. Lượng từ tiếng Trung là gì?2. Phân loại lượng từ trong tiếng Trung3. Hình thức lặp lại của lượng từ Trung Quốc4. Số từ + Tính từ + Lượng từ5. Các lượng từ thường gặp trong tiếng Trung Lượng từ 量词 / Liàngcí / – từ chỉ đơn vị cho người, sự vật hoặc cho hành động, động tác, hành vi. Bất kỳ loại ngôn ngữ nào đều sẽ có lượng từ, đây là loại ngữ pháp vô cùng quan trọng. CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM Phó từ trong tiếng Trung Định ngữ trong tiếng Trung Tân ngữ tiếng Trung 2. Phân loại lượng từ trong tiếng Trung Danh lượng từ chuyên dụng Khái niệm Một số danh từ chỉ có thể dùng một hoặc một số lượng từ chuyên dùng nhất định, lượng từ này gọi là lượng từ chuyên dụng. Chức năng dùng để chỉ lượng từ có quan hệ lựa chọn với một số danh từ. Lượng từ Phiên âm Nghĩa Ví dụ 本 běn Quyển, cuốn 一本词典 / yī běn cídiǎn / một cuốn từ điển 点 diǎn Một ít, một chút, số lượng ít 一点希望 / yīdiǎn xīwàng / một chút hy vọng 个 gè Các danh từ không có lượng từ riêng và một số danh từ có lượng từ chuyên dùng 一个人 / yí gè rén / một người 一个学校 / yí gè xuéxiào / một trường học 件 jiàn Lượng từ của quần áo, sự việc 一件衣服 / yí jiàn yīfu / một bộ quần áo 一件事 / yí jiàn shì / một việc 些 xiē Một số, một vài 一些人 /yīxiē rén/ 1 vài người 只 zhī Con, cái 一只狗 / yī zhī gǒu / một con chó … … … … TÌM HIỂU NGAY Ngữ pháp tiếng Trung. Danh lượng từ tạm thời Khái niệm Chỉ một số danh từ nào đó tạm thời đứng ở vị trí của lượng từ. Có chức năng dùng để làm đơn vị số lượng. 笔 bǐ Món, khoản 一笔钱 / yī bǐ qián / một khoản tiền 杯 bēi Ly 一杯酒 / yībēi jiǔ / một ly rượu 碗 wǎn Bát 一碗饭 / yī wǎn fàn / một bát cơm … … … … XEM NGAY Phương pháp học tiếng Trung sơ cấp hiệu quả cho người mới. Danh lượng từ đo lường Khái niệm Là lượng từ chỉ các đơn vị đo lường. 尺 chǐ Thước 一尺丝绸 / yī chǐ sīchóu / một thước vải lụa 度 dù Độ 一度 / yīdù / một độ 公斤 gōngjīn Cân 一公斤西瓜/ yī gōngjīn xīguā / một kg dưa hấu 亩 mǔ Mẫu 一亩/ yī mǔ / một mẫu … … … … Danh lượng từ thông dụng Lượng từ phổ biến Trung Quốc Khái niệm Chỉ lượng từ thường được sử dụng để ghép hầu hết các danh từ. Ví dụ 个, 点, 些, 种, 类… 类 lèi Loại, loài 一类动物 / yī lèi dòng wù / một loại động vật 种 zhǒng Loại 这种人 / zhè zhǒng rén / loại người này … … … … Động lượng từ chuyên dùng Khái niệm Ý nghĩa biểu đạt của các động lượng từ tiếng Trung khác nhau, khả năng kết hợp cùng với động từ cũng sẽ khác nhau. 遍 biàn Lần, lượt 看书百遍 / kànshū bǎi biàn / đọc cuốn sách hàng trăm lần 次 cì Lần 一次见面 / yīcì jiàn miàn / một lần gặp mặt 顿 dùn Bữa, trận 一顿饭 / yī dùn fàn/ một buổi cơm 回 huí Hồi, lần 坐了一回 / zuò le yī huí / ngồi một lúc 番 fān Phiên, lượt, lần, hồi 三番五次 / sānfān wǔcì / năm lần bảy lượt 下 xià Tiếng, cái 摔了几下/ shuāile jǐ xià / ngã mấy lần 趟 tàng Lần, chuyến, hàng dòng 一趟字 / yī tàng zì / một dòng chữ 阵 zhèn Trận, tràng 一阵笑声/ yīzhèn xiào shēng / một tràng cười … … … … Động lượng từ công cụ Khái niệm Lượng từ này là công cụ cho danh từ đi theo nó, dùng để tạm chỉ số lượng của động tác. Nếu không có danh từ đi kèm phía sau, sẽ không được tính là lượng từ. 眼 yǎn Mắt 看一眼 / kàn yīyǎn / nhìn một cái 勺 sháo Muỗng 添一勺 / jiān yī sháo / thêm một muỗng 脚 jiǎo Chân 踢一脚 / tī yī jiǎo / đá một cái 刀 dāo Dao 切一刀 / qiè yīdāo / cắt một nhát 巴掌 bāzhang Tay 我打了他一巴掌 / wǒ dǎle tā yī bāzhang / tôi đã tát anh ấy … … … … Lượng từ ghép Khái niệm Gồm hai hay nhiều lượng từ biểu thị đơn vị khác nhau kết hợp tạo thành. Còn được gọi là lượng từ phức hợp. 人次 réncì Lượt người 吨公里 dūngōnglǐ Tấn cây số 秒立方米 miǎo lìfāng mǐ m3/ giây … … … TÌM HIỂU NGAY Cách học tiếng Trung. 3. Hình thức lặp lại của lượng từ Trung Quốc Sự lặp lại lượng từ Khái niệm Là lượng từ được lặp lại hai lần Ngoại trừ danh lượng từ đo lường. Chức năng biểu thị một số lượng tần suất lớn, với công thức mang cấu trúc như sau + “每 + AA + 都…”. + “一 + AA”. Chú thích A là một lượng từ 件件 jiàn jiàn 这些衣服件件都是那么的漂亮 / zhèxiē yīfú jiàn jiàn dōu shì nàme de piàoliang / Những bộ quần áo này đều rất đẹp 个个 gè gè 一个个都撅着嘴 / yīgè gè dōu juēzhe zuǐ / Bĩu môi từng cái 次次 cì cì 他一次次给我打电话 / tā yīcì cì gěi wǒ dǎ diànhuà / Anh ấy gọi cho tôi nhiều lần … … … 4. Số từ + Tính từ + Lượng từ Số từ và lượng từ thông thường sẽ trực tiếp liên kết với nhau, cùng bổ nghĩa cho danh từ về số lượng theo công thức Số từ/ Từ chỉ thị/ Từ chỉ số lượng + Lượng từ + Tính từ + Danh từ. Ví dụ 一只大熊猫 / Yī zhǐ dà xióngmāo / Một con gấu trúc lớn. 三双筷子 / Sān shuāng kuàizi / Ba đôi đũa. 这条黑裤子 / Zhè tiáo hēi kùzi / Chiếc quần đen này. 那件衬衫 / Nà jiàn chènshān / Cái áo sơ mi kia. 每个年轻人 / Měi gè niánqīng rén / Mỗi một người trẻ tuổi. 各种方法 / Gè zhǒng fāngfǎ / Các loại phương pháp. Nhưng có lúc trong tiếng Hán giữa số từ và lượng từ có thể xen giữa một tính từ, trở thành hình thức diễn đạt theo công thức “Số từ + Tính từ + Lượng từ”. Tuy nhiên tính từ được xen vào rất hạn chế, đa số là tính từ đơn âm tiết như 大、小、厚、薄,长… Tác dụng của kết cấu này diễn đạt nhằm nhấn mạnh, mang tính hàm chứa ý nghĩa thổi phồng đối với sự to nhỏ của số lượng. Ví dụ 老师手里抱着一厚本词典 / Lǎoshī shǒu lǐ bàozhe yī hòu běn cídiǎn / Thầy giáo cầm trên tay quyển từ điển dày cộp. 一大包东西 / Yī dà bāo dōngxī / Một túi đồ lớn. 1 Nếu lượng từ là danh lượng từ tạm thời thì tính từ dễ dàng xen vào giữa hơn. Ví dụ 他吃了一大碗饭 / Tā chīle yī dà wǎn fàn / Anh ấy ăn 1 chén cơm lớn. 我喝了一大瓶子汽水儿 / Wǒ hēle yī dà píng zǐ qìshuǐ er / Tôi đã uống 1 chai soda lớn. 2 Nếu lượng từ là danh lượng từ chuyên dụng thường có sự hạn chế tương đối lớn, cần phải chú trọng khi sử dụng. Ví dụ 他控着一大件行李 / Tā kòngzhe yī dà jiàn xínglǐ / Anh ta kiểm soát một kiện hành lý hơn. 她穿着一大件衣服 / Tā chuānzhuó yī dà jiàn yīfú / Cô ấy mặc một bộ đồ rộng. 5. Các lượng từ thường gặp trong tiếng Trung Học tiếng Trung những lượng từ phổ biến Trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt đưa ra 80 lượng từ cơ bản và thông dụng trong tiếng Trung, bạn tham khảo ở bên dưới nhé! Chữ Trung Phiên âm Dùng lượng từ cho 把 bă Ghế, dao, ô, bàn chải và các đồ vật có tay cầm 班 bān Xe, máy bay… 包 bāo Bao thuốc lá, bao đựng các đồ vật 杯 bēi Trà, cà phê, cốc 本 bĕn Sách, tạp chí 部 bù Phim 层 céng Lầu, bụi… 场 chǎng Kịch, trận chiến, thi đấu, hỏa hoạn… 串 chuàn Các vật thành từng chùm hoặc từng cụm, đàn, bầy Nho, chuối 打 dá Trọng lượng của các đồ vật… 堵 dǔ Tường 段 duàn Thời gian, đoạn thoại, ghi âm, văn… 对 duì Dùng cho vật thường đi theo từng đôi nhưng không nhất thiết phải từng đôi 堆 duī Đồ vật, người, bài tập… 顿 dùn Bữa cơm, một trận cãi nhau… 朵 duǒ Hoa, mây, hồng… 发 fā Phát đạn… 份 fèn Báo, phần, các bản copy 封 fēng Thư Văn bản viết 幅 fú Bức tranh, ảnh… 副 fù Kính râm 个 gè Lượng từ chung, người 根 gēn Chuối, các đồ vật dài, mảnh khác 股 gǔ Luồng nhiệt huyết, luồng không khí lạnh, tốp quân địch… 罐 guàn Lon, hộp Soda, thức ăn, bình, hộp thiếc 行 háng Hàng số, hàng cây… 户 hù Nhà, hộ gia đình 回 huí Câu chuyện… 架 jià Cầu, máy bay 家 jiā Công ty, tòa nhà, hộ gia đình 件 jiàn Quần áo, hành lý 间 jiān Phòng 届 jiè Sự kiện, dùng cho các sự kiện như Olympic, World Cup, các sự kiện diễn ra thường xuyên 斤 jīn Nửa ký 具 jù Cỗ quan tài, cỗ ngựa… 句 jù Cụm từ, lời nhận xét 卷 juăn Cuộn, vòng, giấy vệ sinh, phim máy ảnh 课 kè Bài khoá, bài học cho học sinh 棵 kē Cây 口 kŏu Thành viên gia đình, hộ gia đình 块 kuài Xà phòng, mảnh đất, huy chương Olympic, các vật khác đi thành từng miếng, khúc, khoanh to, cục, tảng, lượng từ tiền tệ 粒 lì Hạt gạo, viên kẹo, quả nho 辆 liàng Xe hơi, xe đạp, phương tiện có bánh xe 轮 lún Vòng Các cuộc thảo luận, thể thao 门 mén Môn học… 面 miàn Tấm gương soi… 名 míng Cách trang trọng Nhà phiên dịch, nhà khoa học… 盘 pán Đĩa sủi cảo, đĩa trái cây… 匹 pĭ Ngựa, súc vải… 片 piàn Phiến lá, cánh rừng, rừng đào… 篇 piān Đoạn văn, chương tiểu thuyết… 瓶 píng Chai, lọ… 起 qĭ Các vụ án Các vụ án hình sự, mẻ, đợt, nhóm, đoàn Khách thăm quan… 群 qún Đám đông, nhóm Người, đàn Chim, cừu, tổ Ong, bầy, đàn Động vật… 扇 shàn Cánh cửa, ô cửa sổ… 首 shŏu Bài hát, thơ, mệnh lệnh… 束 shù Bó hoa, bó rau… 双 shuāng Đũa, các vật nhất thiết phải đi thành từng đôi… 艘 sōu Tàu, thuyền… 所 suǒ Ngôi trường, bệnh viện… 台 tái Máy tính, tivi, radio, các máy móc khác… 堂 táng Buổi học… 套 tào Bộ Đồ gỗ, tem 条 tiáo Đường phố, sông, cá, rắn, các vật thể dài, uốn khúc khác… 桶 tǒng Thùng nước 头 tóu Súc vật nuôi trong nhà, đầu súc vật, con la, con vật thường to lớn hơn khác… 位 wèi Người dùng lịch sự 项 xiàng Mục nhiệm vụ, mục đề tài bàn luận… 则 zé Mẩu nhật kí, mẩu tin tức… 盏 zhǎn Ngọn đèn… 张 zhāng Bản đồ, giường, bàn, các vật thể phẳng, hình chữ nhật khác, cái bàn, gương… 阵 zhèn Trận gió, mưa lớn, tràng pháo tay… 枝 zhī Bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác… 支 zhī Bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác… 只 zhī Con vật, một trong một đôi của bộ phận cơ thể người Tay, chân, tai, hoa tai, nhẫn… 种 zhǒng Người, quần áo, công việc… 桩 zhuāng Dùng cho sự việc Sự cố, tai nạn, việc… 座 zuò Những vật ngôi nhà to lớn cố định 1 chỗ Miếu, chùa… 坐 zuò Núi, cầu, tòa nhà… Trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt hy vọng với chủ đề Lượng từ tiếng Trung sẽ cung cấp cho bạn đặc biệt là những người mới bắt đầu học một tài liệu giá trị và quan trọng để học ngôn ngữ Trung. Khi nắm chắc kiến thức về cách dùng lượng từ, bạn sẽ dễ dàng biết vận dụng hơn để sử dụng kèm với các từ khác. Để có hiệu quả tốt nhất, khi học bạn cần phải đầu tư công sức ghi nhớ. Hy vọng bài viết có thể cung cấp cho bạn một tài liệu giá trị & hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian xem tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt. Xin hãy liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản tới nâng cao cho học viên. HI các em học viên, hôm nay lớp mình học sẽ học sang phần Lượng từ trong Tiếng Trung, ở bên dưới Thầy Vũ đã tổng hợp thành bảng Lượng từ trong Tiếng Trung, những lượng từ đó đều được sử dụng rất nhiều trong Tiếng Trung giao tiếp hàng em chỉ việc học và áp dụng những lượng từ Tiếng Trung bên dưới vào trong công việc là oke. Lượng từ Phiên âm Ý nghĩa Danh từ 把 bă con, cây; chiếc dùng cho vật có tay cầm, có cán; vốc; nắm; tí, chút; cái, phát 椅子、伞、雨伞、刀、钥匙、小提琴 包 bāo bao; gói; túi; bọc; khoán; u, bướu 糖、香烟xiāngyān 杯 bēi tách; cốc; chén; ly; cúp giải thưởng hình ly cốc 咖啡、水、酒、啤酒 本 běn cuốn; vở; quyển; tập 书、杂志、词典、图书、画册、册子、账zhàng(ghi chép; vào sổ) 笔 bǐ món; khoản; sốkiểu; cách; ngón; nét 钱、账、款kuǎn(chân thành,khoản) 部 bù bộ; tập; cái; chiếc; cỗ 电影、小说、电视剧、车、手机、辞典 cídiǎn 册 cè cuốn; quyển; tập 图书 场 chǎng nơi; bãi; trường; trận; cảnh trong kịch; trận lượng từ, dùng trong hoạt động văn nghệ thể dục 雨、比赛、病 串 chuàn chuỗi; xâu; chùm; túm; đoàn; dãy; loạt 糖葫芦、钥匙 床 chuáng cái; chiếc lượng từ dùng cho chăn, đệm 被子、被单 贷 dài túi, bao, gói 道 dào dòng; vết; vệt; đạo; sợi; tia dùng trước từ chỉ sông ngòi, vật có hình dài; cái; bức; dãy dùng trước từ chỉ cửa, bức tường; đạo; cái dùng trước từ chỉ mệnh lệnh, đề mục…; lần; 题、命令、关口、增 滴 dī giọt 水 顶 dǐng cái 帽子 栋 dòng toà; căn lượng từ dùng cho nhà 楼房 对 duì đôi; cặp 耳环ěrhuán(bông tai) 队 duì đoàn; toán 人吗rénmǎ (đội ngũ) 朵 duǒ đoá; đám 花、云 份 fèn suất; phần; số; tờ; bản; bổn báo, văn kiện; đơn vị như tỉnh, huyện, năm, tháng 工作、资料、心意、报纸、快餐kuàicān(thức ăn nhanh)、 封 fēng bức; lá; phong 信 幅 fú bức; tấm; miếng 油画、眼镜、画 副 fù bộ; đôi; khuôn; gương; bộ mặt; 眼镜,对联、中药、手套shǒutào(găng tay; bao tay) 个 gè cái; con; quả; trái dùng trước danh từ; cách nhau dùng trước ước số; dùng sau động từ 人、 书架、书报、碗饭、哥哥、姐姐、妹妹、弟弟、朋友、学生、大夫、同学、同屋、包子、面包、馒头、房间、信封、学校、邮局、银行、大学、地方、箱子、故事、 问题、打火机、手表、字、电视机、电话机、宿舍、苹果、衣柜、照相机、录音机、收音、机、包、书包、电脑、胶卷、职员、练习、晚饭、星期、礼物、操场、篮 球、节目、问题、故事、电池、口袋、灯笼、手提包、红薯hóngshǔ、提琴tíqín、盒子、纸箱、碟子diézi、盘子、窗户 根 gēn chiếc; cái lượng từ, dùng cho vật dài và nhỏ 香、管子 股 gǔ sợi; dòng; con đường, suối…; luồng; dòng; mùi dùng cho thể khí, mùi vị, sức lực…; toán; tốp 力量lìliang (sức lực; lực lượng)、烟 行 háng hàng; dòng 字、树、泪lèi (nước mắt; lệ) 盒 hé hộp 蛋糕、磁带、光盘 户 hù hộ; nhà 人家 架 jià cỗ; chiếc; cây; ngọn núi 飞机、钢琴gāngqín、 家 jiā đơn vị; cơ quan, công ty 公司、人家、医院、饭馆、旅行社lǚxíngshè、商场、饭店、电视台 件 jiàn chiếc; kiện; cái, bộ, công việc 毛衣、大衣、衣服、事故、是、家具、好事、棉袄miánǎo、事情、乐器yuèqì(nhạc cụ; nhạc khí) 间 jiān gian; buồng; phòng lượng từ, đơn vị nhỏ nhất của nhà 房、教室、屋子 节 jié đoạn; tiết 课、电池 卷 juǎn quyển; cuộn; gói 线xiàn(sợi; đường)、胶卷jiāojuǎn(cuộn phim) 棵 kē cây; ngọn lượng từ chỉ thực vật 树、枣、白菜 颗 kē hạt; hòn; viên 糖、心、子弹zǐdàn(đạn; viên đạn) 口 kǒu con; cái 人、井、钢刀、钟、水、气、 块 kuài tấm; bánh; mảnh; thỏi; cái; miếng; cục; tảng lượng từ của đồ vật có hình miếng, tấm; tờ; đồng lượng từ của tiền đồng hoặc tiền giấy 蛋糕、痂皮、糖、地、手表、胡铁、窗帘、门帘、表、电池、糖、钱、土地 粒 lì hạt; viên 米、珍珠zhēnzhū(trân châu; hạt trân châu; ngọc trai)、子弹 辆 liàng chiếc chỉ xe cộ 车、自行车、摩托车、公共汽车、三轮车、汽车 列 liè đoàn; loại; hạng; các 火车、数字 缕 lǚ sợi; cọng 烟、头发 枚 méi cái; tấm 硬币、 门 mén cỗ pháo; môn 课、学问 名 míng lượng từ chỉ người, nghề nghiệp 律师、研究生 盘 pán ván; cái; cỗ 菜 盆 pén chậu; bồn 花、朵duǒ 匹 pǐ con, cuộn, xếp vải 吗、布bù (vải bố; tuyên bố) 批 pī tập; thiệp; xấp; thếp; tốp 商品、人员、纸张 片 piàn tấm; miếng; khối; đám; viên; bãi; đống mặt đất, mặt nước; bầu; khung cảnh; loạt 药、树叶、叶、云、海、心意、菜地càidì(đất trồng rau; vườn rau) 篇 piān trang; tờ; bài; quyển 文章wén zhàng、课文、报道、 瓶 píng bình; lọ; chai 牛奶、啤酒、香水、可乐、可口可乐、油 起 qǐ kiện; cái; vụ; tốp; bầy; loạt; toán 交通、事故 扇 shàn cánh 窗户、门、窗 束 shù bó, chùm 花、 双 shuāng đôi 鞋、蝴蝶、鸳鸯、眼睛、手、筷子 所 suǒ ngôi; nhà; gian; ngôi; nhà gồm nhiều gian nhà 小学、中学、学校、房子 台 tái buổi; cỗ; bàn; đài 电视、电脑、空调、 套 tào bộ, căn 房间、衣服、西服xīfú、 条 tiáo sợi; cái; con dùng cho đồ vật mảnh mà dài; bánh; cục; cây dùng cho vật dài do một số lượng cố định hợp thành; mẩu 路、蛇、街、裙子、路、鱼、裤子 kùzi、河、裙子qúnzi 头 tóu con; củ dùng cho trâu, bò, lừa, tỏi… 猪、牛、黄牛huángníu 碗 wăn bát; chén 米饭、面条儿 位 wèi hàng trong con số; vị lượng từ chỉ người, tỏ ý tôn kính 老师、校长 屋 wū nhà; phòng; buồng 楼、冰、关系、 样 yàng loại; kiểu 东西、人 盏 zhǎn cái; chiếc; ngọn lượng từ, dùng cho đèn 灯 张 zhāng tờ, trang, tấm, bức lượng từ dùng cho giấy, da; chiếc, cái lượng từ dùng cho giường, bàn 地图、桌子、画报、纸、床、画儿、邮票、晚报、照片、墙、报纸、床、车票、光盘、药方yàofāng、沙发shāfā、冰箱bīngxiāng、洗衣机 支 zhī đội; đơn vị; bản; bài dùng cho bài hát hoặc bài nhạc; độ sáng dùng độ sáng của đèn điện; chi đơn vị để tính độ thô mảnh, biểu thị bằng độ dài đơn vị trọng lượng, 1 gam sợi the dài 100m, thì gọi là 100 the, sợi the càng mảnh thì số chi càng nhiều.; cây; cán lượng từ dùng cho vật có hình cán dài 笔、钢笔、铅笔、圆珠笔 只 zhī cái; chiếc; đôi; cặp; con dùng cho động vật, thuyền bè, đồ vật, những vật ghép thành đôi một 狗、鸡、鸟、猫māo、船,烤鸭、玩且 种 zhǒng loại, loài 语言、衣服 座 zuò toà; hòn; ngôi 大楼、山、桥qiáo Ngoài ra, các em nên tham khảo thêm bài viết về Ý nghĩa tượng hình chữ Hán theo link bên dưới. Lượng từ trong tiếng Trung rất đa dạng và phong phú, theo thống kê trong Hán ngữ hiện có hơn 500 lượng từ khác nhau. Đây là một thành phần không thể thiếu trong ngữ pháp tiếng Trung khi chúng ta học ngôn ngữ Trung Quốc. Vậy bạn đã biết cách dùng lượng từ trong câu chưa? Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt đi sâu vào tìm hiểu về lượng từ nhé! Xem thêm Trải nghiệm khóa học tiếng Trung online với lộ trình học bài bản. Nội dung chính 1. Lượng từ tiếng Trung là gì? 2. Phân loại lượng từ trong tiếng Trung 3. Hình thức lặp lại của lượng từ Trung Quốc 4. Số từ + Tính từ + Lượng từ 5. Các lượng từ thường gặp trong tiếng Trung Học tiếng Trung về lượng từ Lượng từ 量词 / Liàngcí / – từ chỉ đơn vị cho người, sự vật hoặc cho hành động, động tác, hành vi. Bất kỳ loại ngôn ngữ nào đều sẽ có lượng từ, đây là loại ngữ pháp vô cùng quan trọng. CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM 2. Phân loại lượng từ trong tiếng Trung Danh lượng từ chuyên dụng Khái niệm Một số danh từ chỉ có thể dùng một hoặc một số lượng từ chuyên dùng nhất định, lượng từ này gọi là lượng từ chuyên dụng. Chức năng dùng để chỉ lượng từ có quan hệ lựa chọn với một số danh từ. Lượng từ Phiên âm Nghĩa Ví dụ 本 běn Quyển, cuốn 一本词典 / yī běn cídiǎn / một cuốn từ điển 点 diǎn Một ít, một chút, số lượng ít 一点希望 / yīdiǎn xīwàng / một chút hy vọng 个 gè Các danh từ không có lượng từ riêng và một số danh từ có lượng từ chuyên dùng 一个人 / yí gè rén / một người 一个学校 / yí gè xuéxiào / một trường học 件 jiàn Lượng từ của quần áo, sự việc 一件衣服 / yí jiàn yīfu / một bộ quần áo 一件事 / yí jiàn shì / một việc 些 xiē Một số, một vài 一些人 /yīxiē rén/ 1 vài người 只 zhī Con, cái 一只狗 / yī zhī gǒu / một con chó … … … … TÌM HIỂU NGAY Ngữ pháp tiếng Trung. Danh lượng từ tạm thời Khái niệm Chỉ một số danh từ nào đó tạm thời đứng ở vị trí của lượng từ. Có chức năng dùng để làm đơn vị số lượng. 笔 bǐ Món, khoản 一笔钱 / yī bǐ qián / một khoản tiền 杯 bēi Ly 一杯酒 / yībēi jiǔ / một ly rượu 碗 wǎn Bát 一碗饭 / yī wǎn fàn / một bát cơm … … … … XEM NGAY Phương pháp học tiếng Trung sơ cấp hiệu quả cho người mới. Danh lượng từ đo lường Khái niệm Là lượng từ chỉ các đơn vị đo lường. 尺 chǐ Thước 一尺丝绸 / yī chǐ sīchóu / một thước vải lụa 度 dù Độ 一度 / yīdù / một độ 公斤 gōngjīn Cân 一公斤西瓜/ yī gōngjīn xīguā / một kg dưa hấu 亩 mǔ Mẫu 一亩/ yī mǔ / một mẫu … … … … Danh lượng từ thông dụng Lượng từ phổ biến Trung Quốc Khái niệm Chỉ lượng từ thường được sử dụng để ghép hầu hết các danh từ. Ví dụ 个, 点, 些, 种, 类… 类 lèi Loại, loài 一类动物 / yī lèi dòng wù / một loại động vật 种 zhǒng Loại 这种人 / zhè zhǒng rén / loại người này … … … … Động lượng từ chuyên dùng Khái niệm Ý nghĩa biểu đạt của các động lượng từ tiếng Trung khác nhau, khả năng kết hợp cùng với động từ cũng sẽ khác nhau. 遍 biàn Lần, lượt 看书百遍 / kànshū bǎi biàn / đọc cuốn sách hàng trăm lần 次 cì Lần 一次见面 / yīcì jiàn miàn / một lần gặp mặt 顿 dùn Bữa, trận 一顿饭 / yī dùn fàn/ một buổi cơm 回 huí Hồi, lần 坐了一回 / zuò le yī huí / ngồi một lúc 番 fān Phiên, lượt, lần, hồi 三番五次 / sānfān wǔcì / năm lần bảy lượt 下 xià Tiếng, cái 摔了几下/ shuāile jǐ xià / ngã mấy lần 趟 tàng Lần, chuyến, hàng dòng 一趟字 / yī tàng zì / một dòng chữ 阵 zhèn Trận, tràng 一阵笑声/ yīzhèn xiào shēng / một tràng cười … … … … Động lượng từ công cụ Khái niệm Lượng từ này là công cụ cho danh từ đi theo nó, dùng để tạm chỉ số lượng của động tác. Nếu không có danh từ đi kèm phía sau, sẽ không được tính là lượng từ. 眼 yǎn Mắt 看一眼 / kàn yīyǎn / nhìn một cái 勺 sháo Muỗng 添一勺 / jiān yī sháo / thêm một muỗng 脚 jiǎo Chân 踢一脚 / tī yī jiǎo / đá một cái 刀 dāo Dao 切一刀 / qiè yīdāo / cắt một nhát 巴掌 bāzhang Tay 我打了他一巴掌 / wǒ dǎle tā yī bāzhang / tôi đã tát anh ấy … … … … Lượng từ ghép Khái niệm Gồm hai hay nhiều lượng từ biểu thị đơn vị khác nhau kết hợp tạo thành. Còn được gọi là lượng từ phức hợp. 人次 réncì Lượt người 吨公里 dūngōnglǐ Tấn cây số 秒立方米 miǎo lìfāng mǐ m3/ giây … … … TÌM HIỂU NGAY Cách học tiếng Trung. 3. Hình thức lặp lại của lượng từ Trung Quốc Sự lặp lại lượng từ Khái niệm Là lượng từ được lặp lại hai lần Ngoại trừ danh lượng từ đo lường. Chức năng biểu thị một số lượng tần suất lớn, với công thức mang cấu trúc như sau + “每 + AA + 都…”. + “一 + AA”. Chú thích A là một lượng từ 件件 jiàn jiàn 这些衣服件件都是那么的漂亮 / zhèxiē yīfú jiàn jiàn dōu shì nàme de piàoliang / Những bộ quần áo này đều rất đẹp 个个 gè gè 一个个都撅着嘴 / yīgè gè dōu juēzhe zuǐ / Bĩu môi từng cái 次次 cì cì 他一次次给我打电话 / tā yīcì cì gěi wǒ dǎ diànhuà / Anh ấy gọi cho tôi nhiều lần … … … 4. Số từ + Tính từ + Lượng từ Số từ và lượng từ thông thường sẽ trực tiếp liên kết với nhau, cùng bổ nghĩa cho danh từ về số lượng theo công thức Số từ/ Từ chỉ thị/ Từ chỉ số lượng + Lượng từ + Tính từ + Danh từ. Ví dụ 一只大熊猫 / Yī zhǐ dà xióngmāo / Một con gấu trúc lớn. 三双筷子 / Sān shuāng kuàizi / Ba đôi đũa. 这条黑裤子 / Zhè tiáo hēi kùzi / Chiếc quần đen này. 那件衬衫 / Nà jiàn chènshān / Cái áo sơ mi kia. 每个年轻人 / Měi gè niánqīng rén / Mỗi một người trẻ tuổi. 各种方法 / Gè zhǒng fāngfǎ / Các loại phương pháp. Nhưng có lúc trong tiếng Hán giữa số từ và lượng từ có thể xen giữa một tính từ, trở thành hình thức diễn đạt theo công thức “Số từ + Tính từ + Lượng từ”. Tuy nhiên tính từ được xen vào rất hạn chế, đa số là tính từ đơn âm tiết như 大、小、厚、薄,长… Tác dụng của kết cấu này diễn đạt nhằm nhấn mạnh, mang tính hàm chứa ý nghĩa thổi phồng đối với sự to nhỏ của số lượng. Ví dụ 老师手里抱着一厚本词典 / Lǎoshī shǒu lǐ bàozhe yī hòu běn cídiǎn / Thầy giáo cầm trên tay quyển từ điển dày cộp. 一大包东西 / Yī dà bāo dōngxī / Một túi đồ lớn. 1 Nếu lượng từ là danh lượng từ tạm thời thì tính từ dễ dàng xen vào giữa hơn. Ví dụ 他吃了一大碗饭 / Tā chīle yī dà wǎn fàn / Anh ấy ăn 1 chén cơm lớn. 我喝了一大瓶子汽水儿 / Wǒ hēle yī dà píng zǐ qìshuǐ er / Tôi đã uống 1 chai soda lớn. 2 Nếu lượng từ là danh lượng từ chuyên dụng thường có sự hạn chế tương đối lớn, cần phải chú trọng khi sử dụng. Ví dụ 他控着一大件行李 / Tā kòngzhe yī dà jiàn xínglǐ / Anh ta kiểm soát một kiện hành lý hơn. 她穿着一大件衣服 / Tā chuānzhuó yī dà jiàn yīfú / Cô ấy mặc một bộ đồ rộng. 5. Các lượng từ thường gặp trong tiếng Trung Học tiếng Trung những lượng từ phổ biến Trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt đưa ra 80 lượng từ cơ bản và thông dụng trong tiếng Trung, bạn tham khảo ở bên dưới nhé! Chữ Trung Phiên âm Dùng lượng từ cho 把 bă Ghế, dao, ô, bàn chải và các đồ vật có tay cầm 班 bān Xe, máy bay… 包 bāo Bao thuốc lá, bao đựng các đồ vật 杯 bēi Trà, cà phê, cốc 本 bĕn Sách, tạp chí 部 bù Phim 层 céng Lầu, bụi… 场 chǎng Kịch, trận chiến, thi đấu, hỏa hoạn… 串 chuàn Các vật thành từng chùm hoặc từng cụm, đàn, bầy Nho, chuối 打 dá Trọng lượng của các đồ vật… 堵 dǔ Tường 段 duàn Thời gian, đoạn thoại, ghi âm, văn… 对 duì Dùng cho vật thường đi theo từng đôi nhưng không nhất thiết phải từng đôi 堆 duī Đồ vật, người, bài tập… 顿 dùn Bữa cơm, một trận cãi nhau… 朵 duǒ Hoa, mây, hồng… 发 fā Phát đạn… 份 fèn Báo, phần, các bản copy 封 fēng Thư Văn bản viết 幅 fú Bức tranh, ảnh… 副 fù Kính râm 个 gè Lượng từ chung, người 根 gēn Chuối, các đồ vật dài, mảnh khác 股 gǔ Luồng nhiệt huyết, luồng không khí lạnh, tốp quân địch… 罐 guàn Lon, hộp Soda, thức ăn, bình, hộp thiếc 行 háng Hàng số, hàng cây… 户 hù Nhà, hộ gia đình 回 huí Câu chuyện… 架 jià Cầu, máy bay 家 jiā Công ty, tòa nhà, hộ gia đình 件 jiàn Quần áo, hành lý 间 jiān Phòng 届 jiè Sự kiện, dùng cho các sự kiện như Olympic, World Cup, các sự kiện diễn ra thường xuyên 斤 jīn Nửa ký 具 jù Cỗ quan tài, cỗ ngựa… 句 jù Cụm từ, lời nhận xét 卷 juăn Cuộn, vòng, giấy vệ sinh, phim máy ảnh 课 kè Bài khoá, bài học cho học sinh 棵 kē Cây 口 kŏu Thành viên gia đình, hộ gia đình 块 kuài Xà phòng, mảnh đất, huy chương Olympic, các vật khác đi thành từng miếng, khúc, khoanh to, cục, tảng, lượng từ tiền tệ 粒 lì Hạt gạo, viên kẹo, quả nho 辆 liàng Xe hơi, xe đạp, phương tiện có bánh xe 轮 lún Vòng Các cuộc thảo luận, thể thao 门 mén Môn học… 面 miàn Tấm gương soi… 名 míng Cách trang trọng Nhà phiên dịch, nhà khoa học… 盘 pán Đĩa sủi cảo, đĩa trái cây… 匹 pĭ Ngựa, súc vải… 片 piàn Phiến lá, cánh rừng, rừng đào… 篇 piān Đoạn văn, chương tiểu thuyết… 瓶 píng Chai, lọ… 起 qĭ Các vụ án Các vụ án hình sự, mẻ, đợt, nhóm, đoàn Khách thăm quan… 群 qún Đám đông, nhóm Người, đàn Chim, cừu, tổ Ong, bầy, đàn Động vật… 扇 shàn Cánh cửa, ô cửa sổ… 首 shŏu Bài hát, thơ, mệnh lệnh… 束 shù Bó hoa, bó rau… 双 shuāng Đũa, các vật nhất thiết phải đi thành từng đôi… 艘 sōu Tàu, thuyền… 所 suǒ Ngôi trường, bệnh viện… 台 tái Máy tính, tivi, radio, các máy móc khác… 堂 táng Buổi học… 套 tào Bộ Đồ gỗ, tem 条 tiáo Đường phố, sông, cá, rắn, các vật thể dài, uốn khúc khác… 桶 tǒng Thùng nước 头 tóu Súc vật nuôi trong nhà, đầu súc vật, con la, con vật thường to lớn hơn khác… 位 wèi Người dùng lịch sự 项 xiàng Mục nhiệm vụ, mục đề tài bàn luận… 则 zé Mẩu nhật kí, mẩu tin tức… 盏 zhǎn Ngọn đèn… 张 zhāng Bản đồ, giường, bàn, các vật thể phẳng, hình chữ nhật khác, cái bàn, gương… 阵 zhèn Trận gió, mưa lớn, tràng pháo tay… 枝 zhī Bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác… 支 zhī Bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác… 只 zhī Con vật, một trong một đôi của bộ phận cơ thể người Tay, chân, tai, hoa tai, nhẫn… 种 zhǒng Người, quần áo, công việc… 桩 zhuāng Dùng cho sự việc Sự cố, tai nạn, việc… 座 zuò Những vật ngôi nhà to lớn cố định 1 chỗ Miếu, chùa… 坐 zuò Núi, cầu, tòa nhà… Trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt hy vọng với chủ đề Lượng từ tiếng Trung sẽ cung cấp cho bạn đặc biệt là những người mới bắt đầu học một tài liệu giá trị và quan trọng để học ngôn ngữ Trung. Khi nắm chắc kiến thức về cách dùng lượng từ, bạn sẽ dễ dàng biết vận dụng hơn để sử dụng kèm với các từ khác. Để có hiệu quả tốt nhất, khi học bạn cần phải đầu tư công sức ghi nhớ. Hy vọng bài viết có thể cung cấp cho bạn một tài liệu giá trị & hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian xem tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt. Xin hãy liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản tới nâng cao cho học viên. Elizabeth Ngo Ngô Thị Lấm Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha. Lượng từ trong Tiếng Trung và Cách dùng Trong quá trình Học Tiếng Trung thì một phần rất quan trọng đó chính là Cách dùng các Lượng từ Tiếng Trung như thế nào cho hợp lý, thực ra chúng ta có thể dùng 个 gè để thay thể cho hầu như toàn bộ các lượng từ của danh từ khác. Nhưng dùng như vậy thì nó sẽ không chuyên nghiệp và không tự nhiên. Các em vào link bên dưới xem Bài viết Tổng hợp chi tiết toàn bộ Lượng từ Tiếng Trung phiên bản đầy đủ nhất. Lượng từ trong Tiếng Trung Trong bài viết này chúng ta cùng phân tích và tìm hiểu xem cách dùng Lượng từ cơ bản trong Tiếng Trung như thế nào nhé. Lượng từ cơ bản trong Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày Lượng từ cơ bản trong Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày 把 bă – ghế, dao, ô, bàn chải và các đồ vật có tay cầm 包 bāo – bao thuốc lá, bao đựng các đồ vật 杯 bēi – trà, cà phê, cốc 本 bĕn – sách, tạp chí 部 bù – phim 串 chuàn – các vật thành từng chùm hoặc từng cụm/đàn/bầy như nho, chuối 床 chuáng – chăn 顶 dĭng – mũ 堵 dǔ – tường 对 duì – các vật thường đi thành từng đôi nhưng kô nhất thiết phải từng đôi 份 fèn – báo, phần, các bản copy 封 fēng – thư văn bản viết 副 fù – kính râm 个 gè – lượng từ chung, người 根 gēn – chuối, các đồ vật dài, mảnh khác 罐 guàn – lon/hộp ví dụ soda hoặc thức ăn, bình, hộp thiếc 户 hù – nhà, hộ gia đình 家 jiā – công ty, tòa nhà, hộ gia đình 架 jià – cầu, máy bay 间 jiān – phòng 件 jiàn – quần áo, hành lý 届 jiè – sự kiện, dùng cho các sự kiện như Olympic, World Cup và các sự kiện diễn ra thường xuyên 斤 jīn – pound tương đương với kg 句 jù – cụm từ, lời nhận xét 卷 juăn – cuộn, vòng, giấy toalet, phim máy ảnh 棵 kē – cây 课 kè – bài khoá, bài học 口 kŏu – thành viên gia đình, hộ gia đình 块 kuài – xà phòng, mảnh đất, huy chương Olympic, các vật khác đi thành từng miếng/khúc/khoanh to, cục/tảng, lượng từ tiền tệ 辆 liàng – xe hơi, xe đạp, phương tiện có bánh xe 轮 lún – vòng các cuộc thảo luận, thể thao 匹 pĭ – -ngựa, súc vải 瓶 píng – chai/lọ 起 qĭ – các vụ án các vụ án hình sự; mẻ/đợt; nhóm/đoàn ví dụ khách thăm quan 群 qún – đám đông, nhóm người, đàn chim, cừu; tổ ong, bầy/đàn động vật 首 shŏu – bài thơ 双 shuāng – đũa, các vật nhất thiết phải đi thành từng đôi 艘 sōu – tàu, thuyền 台 tái – máy tính, tivi, radio, các máy móc khác 套 tào – bộ đồ gỗ, tem 条 tiáo – đường phố, sông, cá, rắn, các vật thể dài, uốn khúc khác 头 tóu – súc vật nuôi trong nhà, đầu súc vật, con la, các động vật to lớn hơn khác 位 wèi – người cách dùng lịch sự 张 zhāng – bản đồ, giường, bàn, các vật thể phẳng, hình chữ nhật khác 只 zhī – động vật, 1 trong 1 đôi của bộ phận cơ thể người tay, chân, tai, hoa tai, nhẫn 枝 zhī – bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác 支 zhī – bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác 坐 zuò – núi, cầu, tòa nhà Ngoài ra, các em nên xem thêm các bài học trong Sách giáo trình 301 theo link bên dưới. Giáo trình 301 Câu Đàm thoại Tiếng Hoa

cách dùng lượng từ trong tiếng trung